Một Datalogger cho hệ thống quan trắc nước thải tự động hoạt động như thế nào? Cần có những yêu cầu khác về datalogger cho hệ thống quan trắc nước thải tự động. Hãy cùng BKCEMS giải đáp những thắc mắc liên quan đến Datalogger cho Hệ thống quan trắc nước thải tự động thông qua bài viết dưới đây.
I. DATALOGGER CHO HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI LÀ GÌ?
Datalogger (còn được gọi là data logger hoặc data recorder) là một thiết bị điện tử được sử dụng để tự động thu thập, lưu trữ và ghi dữ liệu từ các cảm biến, thiết bị đo lường, hoặc nguồn tạo dữ liệu khác. Datalogger có thể thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, ánh sáng, độ rung, dòng điện, hoặc bất kỳ thông tin đo được nào.
Các ứng dụng của datalogger rất đa dạng. Chúng được sử dụng trong lĩnh vực theo dõi môi trường, quan trắc thời tiết, theo dõi quá trình sản xuất trong công nghiệp, kiểm tra và theo dõi điều kiện môi trường trong các phòng thí nghiệm, và trong nhiều ứng dụng khác nữa. Datalogger thường được thiết kế để hoạt động tự động trong khoảng thời gian dài và có khả năng lưu trữ dữ liệu cho việc phân tích và theo dõi sau này.
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA DATALOGGER
Yêu cầu kỹ thuật của một datalogger phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể mà bạn đang sử dụng nó. Tuy nhiên, dưới đây là một số yêu cầu kỹ thuật thường thấy trong các datalogger:
- Số lượng kênh đo: Điều này xác định số lượng cảm biến hoặc thiết bị đo mà datalogger có thể kết nối để thu thập dữ liệu. Số kênh có thể là từ một vài đến hàng trăm kênh tùy thuộc vào loại datalogger.
- Độ phân giải: Độ phân giải là khả năng của datalogger để phân biệt giữa các giá trị đo khác nhau. Điều này quyết định độ chính xác của dữ liệu thu thập.
- Tốc độ lấy mẫu: Tốc độ lấy mẫu xác định tần số mà datalogger thu thập dữ liệu. Nó có thể được cài đặt để thu thập dữ liệu theo từng giây, phút hoặc theo bất kỳ tần số nào tùy chọn.
- Khả năng lưu trữ dữ liệu: Datalogger phải có khả năng lưu trữ dữ liệu thu thập. Dung lượng lưu trữ cần phải đủ lớn để lưu trữ dữ liệu trong khoảng thời gian cần thiết.
- Giao tiếp: Datalogger thường có các cổng giao tiếp để kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác để tải dữ liệu hoặc cấu hình datalogger. Giao tiếp thông qua USB, RS-232, Ethernet, hoặc Wi-Fi là một số ví dụ.
- Nguồn cung cấp: Nguồn cung cấp điện cho datalogger có thể thực hiện thông qua pin hoặc nguồn điện bên ngoài. Thời lượng pin hoặc nguồn điện ngoại tùy thuộc vào ứng dụng.
- Môi trường hoạt động: Datalogger cần phải đủ bền để hoạt động trong môi trường cụ thể, ví dụ như trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc trong môi trường công nghiệp.
- Phần mềm điều khiển và phân tích: Cần phải có phần mềm phù hợp để cấu hình datalogger, thu thập dữ liệu và thực hiện phân tích.
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DATALOGGER
3.1. Quy chuẩn, tiêu chuẩn của Datalogger
Thiết bị Datalogger ứng dụng trong lĩnh vực quan trắc môi trường đáp ứng Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT và Thông tư số 17/2021/TT-BTNMT.
- Quan trắc khí thải tự động như đo: Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi, NOx, SO2, CO, O2,…
- Quan trắc nước thải tự động như đo: COD, TSS, Amoni, pH, nhiệt độ, lưu lượng đầu vào, lưu lượng đầu ra,…
- Quan trắc khai thác nước dưới đất tự động như đo: Lưu lượng khai thác, mực nước,…
Tần suất truyền file cài đặt tùy theo yêu cầu (1 phút/lần, 2 phút/lần, 5 phút/lần,…hoặc theo sự kiện) đồng thời được lưu trữ trên thiết bị với dung lượng bộ nhớ 32GB.
Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thhông tin dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
- Thông tư số 17/2021/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giám sát khhai thác, sử dụng tài nguyên nước.
- Về việc thực hiện kiểm soát, truyền, nhận số liệu quan trắc tự động, liên tục (Kèm theo Công văn số 3178/BTNMT-TCMT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
3.2. Thông số kỹ thuật của Datalogger
- Truyền dữ liệu về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu của khách hàng, đồng thời lưu trữ trên thiết bị với dung lượng bộ nhớ lên tới 32GB
- Giao thức kết nối cảm biến: Modbus RTU, Modbus TCP, HTTP, 4-20mA (hỗ trợ 2 loại tín hiệu Analog 4-20mA passive và 4-20mA active)
- Cổng Modbus RTU (RS485) cách ly điện
- 8 đầu vào kết nối tín hiệu Analog 4-20mA từ các cảm biến và thiết bị ngoại vi. Có thể mở rộng lên tới 24 kênh
- 3 cổng đầu vào số DI. Có thể mở rộng lên tới 36 cổng
- 3 cổng đầu vào số DO dùng để điều khiển bơm, máy lấy mẫu,…
- Màn hình hiển thị HMI OLED graphic display (128×64 pixels)
- Có khả năng kết nối với các thiết bị khác như HMI, PLC,…hay các hệ thống điều khiển SCADA, DCS,…
- Cho phép trích xuất dữ liệu, cấu hình nhanh thiết bị thông qua cổng USB.
- Tín hiệu trạng thái Đang đo, Hiệu chhuẩn và Báo lỗi theo đúng quy định trong Thông tư 10/2021/TT-BTNMT và Thông tư 17/2021/TT-BTNMT.
- Kết nối 3G/4G thông qua sim
- Tính năng lưu trữ: Dữ liệu lưu trữ trong thiết bị tối đa 3 năm, được mã hóa và bảo mật bằng giao thức SHA-256
- Giao thức mạng: HTTP, SMTP, Socket TCP, Modbus TCP, FTP, sFTP,…
- Tính năng cảnh báo: Cài đặt cảnh báo vượt ngưỡng thông số đo
- Tính năng điều khiển máy lấy mẫu: Kết nối, điều khiển máy lấy mẫu tự động. Tương thích với các phần mềm điều khiển từ xa của cơ quan quản lý.
- Tính năng update phần mềm: Khôi phục dữ liệu, cài đặt và update phần mềm trực tiếp qua cổng USB.
- Phân quyền: Phân quyền truy cập, được giới hạn bằng mật khẩu
- Truyền dữ liệu: Theo giao thức FTP, định dạng file .txt; Tự động tạo thư mục quản lý dễ dàng theo tên trạm / năm / tháng / ngày cho từng dữ liệu được truyền lên máy chủ FTP
IV. DỊCH VỤ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG ĐƯỢC CUNG CẤP, LẮP ĐẶT BỞI BKCEMS
Các đơn vị có nhu cầu về hệ thống quan trắc nước thải tự động hoàn toàn có thể tự mình thiết kế và mua sắm thiết bị về lắp đặt. Tuy nhiên để làm cho hệ thống quan trắc tự động chạy ổn định và ít chi phí bảo trì bảo dưỡng, phải đòi hỏi đội ngũ chuyên môn giàu kinh nghiệm. Tại BKCEMS, chúng tôi cung cấp các giải pháp về trạm quan trắc nước thải tự động từ việc tư vấn, thiết kế, lắp đặt một trạm quan trắc nước thải tự động theo tiêu chuẩn quốc tế, với những ưu điểm vượt trội:
- Nhỏ gọn, chi phí hợp lý
- Vận hành với độ tin cậy cao, ít bảo trì bảo dưỡng
- Đáp ứng những yêu cầu giám sát từ các cơ quan môi trường
- Cung cấp kết quả kịp thời nhanh chóng, giúp nhà máy đưa ra những biện pháp giải quyết kịp thời
- Hệ thống được thiết kế linh hoạt, đáp ứng theo yêu cầu thực tế của khách hàng
- Cung cấp phần mềm quản lý trên website & ứng dụng trên điện thoại, giúp việc theo dõi quan trắc trở lên dễ dàng
IV. DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐÃ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG DO BKCEMS CUNG CẤP
- Công ty TNHH Giấy An Hòa
- Công ty Xi măng Cao Ngạn
- Công ty Giấy và Gỗ Bình Trung
- Công ty Nhựa Nam Anh Phát
- Công ty Thiên Hương Food
- Công ty Cổ phần Mía đường Đắk Lắk 333
- Công ty Cổ phần Tư vấn Dự án và Môi trường Bền Vững
- Công ty Cổ phần Môi trường Thanh Thủy
- Công ty TNHH Yoo Young Vina
- Công ty TNHH Dong Myung Construction
- Công ty TNHH Gang thép Tuyên Quang
- Công ty TNHH Khoáng sản & Luyện kim Việt – Trung
- Công ty TNHH Vina Cell Technology
- Nhà máy Xi măng Lam Thạch II
- Công ty TNHH Hợp kim nhôm Anglo Asia VN