Dự án, cơ sở nào phải thực hiện Quan trắc tự động, liên tục? Hãy cùng BKCEMS TECH tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
1. Dự án cần phải thực hiện Quan trắc tự động nước thải
Danh mục các dự án, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp xả nước thải ra môi trường phải thực hiện quan trắc tự động liên tục được ban hành trong phụ lục XXVIII kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
STT | Loại hình dự án, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp | Thông số quan trắc chính của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục | Lưu lượng | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp (bao gồm cả các dự án, cơ sở bên trong được miễn trừ đấu nối, xả trực tiếp nước thải ra môi trường); hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu kinh tế (nếu có) |
Lưu lượng (đầu vào và đầu ra), pH, nhiệt độ, TSS, COD hoặc TOC, Amoni. |
Có xả nước thải ra môi trường | |
2 | Dự án, cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này |
Lưu lượng (đầu vào và đầu ra), pH, nhiệt độ, TSS, COD hoặc TOC, Amoni (trừ trường hợp loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không phải kiểm soát Amoni theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường về nước thải). |
Từ 500 m3/ngày (24 giờ) trở lên | Từ 200 đến dưới 500 m3/ngày (24 giờ) |
3 |
Dự án, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này | Lưu lượng (đầu vào và đầu ra), pH, nhiệt độ, TSS, COD hoặc TOC, Amoni (trừ trường hợp loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không phải kiểm soát Amoni theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường về nước thải). | Từ 1.000 m3/ngày (24 giờ) trở lên | Từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày (24 giờ) |
2. Dự án cần phải thực hiện Quan trắc tự động khí thải và Quan trắc định kỳ
Danh mục các dự án, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp cần quan trắc khí thải tự động và quan trắc định kì được ban hành trong phụ lục XXVIII kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
STT | Tên dự án, cơ sở | Công trình, thiết bị xả bụi, khí thải | Thông số quan trắc của hệ thống, thiết bị quan trắc bụi, khí thải tự động, liên tục | Lưu lượng hoặc công suất của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I |
Dự án, cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường xả bụi, khí thải công nghiệp lớn ra môi trường phải thực hiện quan trắc tự động, liên tục, quan trắc định kỳ | ||||
1 |
Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ cán, kéo, đúc từ phôi nguyên liệu) | Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò tinh luyện (LF) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, Bụi, NOx, SO2, CO | Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên | Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) |
Máy thiêu kết | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx | ||||
Lò chuyển thổi ôxy (BOF) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
Thiết bị đúc | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi | ||||
Lò nung chảy, gia nhiệt khác sử dụng nhiên liệu dầu FO, than | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
2 |
Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản (trừ khí công nghiệp), phân bón vô cơ và hợp chất ni tơ (trừ phối trộn, sang chiết, đóng gói), thuốc bảo vệ thực vật hóa học (trừ phối trộn, sang chiết) | Thiết bị tái sinh xúc tác | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi | Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên | Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) |
Thiết bị xử lý SO2, thu hồi lưu huỳnh | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, SO2 | ||||
Thiết bị đốt CO (công đoạn cracking dầu) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
Thiết bị sản xuất axit sulfuric | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, SO2 | ||||
Thiết bị sản xuất axit phosphoric | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, HF | ||||
Thiết bị sản xuất hợp chất flo | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, HF | ||||
Thiết bị sản xuất axit clohidric | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, HCl | ||||
Thiết bị đốt, nung, nung chảy sử dụng nhiên liệu dầu FO, than | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
Thiết bị sản xuất phân đạm | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi, NH3 | ||||
Thiết bị sản xuất phân bón hỗn hợp (trừ phối trộn) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi, NH3 | ||||
Sản xuất, thu hồi axit nitric | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, NOx | ||||
3 | Lọc, hóa dầu | Thiết bị gia nhiệt | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, NOx và SO2 khi sử dụng dầu | Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên | Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) |
Thiết bị xử lý khí đuôi | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, SO2 | ||||
Thiết bị đốt khí CO (công đoạn tái sinh xúc tác) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
4 |
Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Lò đốt chất thải nguy hại; lò đốt chất thải y tế | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ (buồng đốt sơ cấp, thứ cấp và ống khói), O2, bụi, SO2, NOx, HCl, CO | Tổng công suất các lò đốt từ 2.000 kg/ giờ trở lên | Tổng công suất các lò đốt từ 500 kg/giờ đến dưới 2.000 kg/giờ |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt, lò đốt chất thải rắn công nghiệp thông thường | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ (buồng đốt sơ cấp, thứ cấp và ống khói), O2, bụi, SO2, NOx, HCl, CO | Tổng công suất các lò đốt từ 5.000 kg/ giờ trở lên | Tổng công suất các lò đốt từ 3.000 kg/giờ đến dưới 5.000 kg/giờ | ||
Lò nung xi măng đồng xử lý chất thải (theo xi măng) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, NOx, HCl | Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên | Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) | ||
Lò hơi, lò gia nhiệt sử dụng nhiên liệu dầu FO, than đá | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
Thiết bị tạo hạt nhựa | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, Benzen, Sylen, Etylen oxyt Propylen oxyt (theo nhựa phế liệu) | ||||
Thiết bị đốt, nung, nung chảy | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
Thiết bị, lò nung nấu tái chế chì | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, HCl, CO | Tổng công suất các thiết bị, lò nung từ 1.000 kg/giờ trở lên | Tổng công suất các thiết bị, lò nung từ 500 kg/giờ đến dưới 1.000 kg/giờ | ||
5 |
Sản xuất than cốc; sản xuất khí than | Thiết bị luyện cốc (công nghệ có thu hồi sản phẩm phụ) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, Bụi, SO2, NOx | Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên | Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) |
Thiết bị luyện cốc (công nghệ không thu hồi sản phẩm phụ) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | ||||
Thiết bị dập cốc khô (CDQ) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi | ||||
Thiết bị khí hóa than | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, SO2, NOx, CO | ||||
6 |
Nhiệt điện | Thiết bị đốt (trừ nhà máy nhiệt điện sử dụng hoàn toàn nhiên liệu là khí đốt, dầu DO) | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | Tổng công suất phát điện từ 50 MW trở lên | Tổng công suất phát điện dưới 50 MW |
7 |
Sản xuất xi măng | Lò nung | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, NOx, CO | Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên | Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) |
Thiết bị làm nguội clinker, nghiền than, nghiền xi măng | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi | ||||
8 |
Dự án, cơ sở khác quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này. | Thiết bị đốt, nung, nung chảy, gia nhiệt, lò hơi, lò dầu tải nhiệt sử dụng dầu FO, than đá | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO | Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên | Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) |
II |
Dự án, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường xả bụi, khí thải công nghiệp lớn ra môi trường chỉ phải thực hiện quan trắc định kỳ | ||||
9 |
Dự án, cơ sở không thuộc quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này. | Lò, thiết bị đốt, nung, nung chảy, gia nhiệt; lò hơi, lò dầu tải nhiệt sử dụng dầu FO, than đá và các Ống khói, ống thải bụi, khí thải công nghiệp khác | Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ và các thông số ô nhiễm đặc trưng được quy định trong giấy phép môi trường. |
Từ 50.000 m3/giờ trở lên (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị xả bụi, khí thải công nghiệp) |
Dịch vụ cung cấp, lắp đặt Hệ thống Quan trắc tự động – Công ty BKCEMS
Bạn đang cảm thấy lo lắng vì chưa tìm được nhà thầu uy tín và chuyên nghiệp? Bạn đang cần lắp đặt hệ thống Quan trắc tự động? Đừng lo ngại, hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi. BKCEMS sẽ giúp bạn tận tình với những dịch vụ chuyên nghiệp nhất.
Qúy doanh nghiệp hãy liên hệ với Công ty BKCEMS, Công ty chúng tôi với đội ngũ thạc sỹ, kỹ sư giàu kinh nghiệm đã đầu tư nghiên cứu, đánh giá kỹ lưỡng các công nghệ xử lý và tìm các phương án xử lý chất lượng tốt nhất, chi phí hợp lý và thời gian nhanh nhất.
- Với phương châm: “Uy tín, chất lượng là hàng đầu” BKCEMS TECH mang đến cho quý khách hàng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. đáp ứng nhu cầu cần thiết của quý khách.
- Quý khách hàng có công trình, dự án cần tư vấn, hãy gọi ngay qua Hotline: 0856 375 975 để nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất và tận tình nhất.